闭塞 bìsè

Từ hán việt: 【bế tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闭塞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bế tắc). Ý nghĩa là: tịt; tắc; nghẽn; bít; tắc nghẽn, hoang vu; hẻo lánh; không thoáng (nơi giao thông bất tiện), không nhạy tin. Ví dụ : - 。 Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.. - 。 Cống thoát nước bị tắc do lá cây.. - 。 Giao thông ở đó rất khó khăn.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闭塞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闭塞 khi là Động từ

tịt; tắc; nghẽn; bít; tắc nghẽn

(动) 堵塞

Ví dụ:
  • - 交通 jiāotōng 因为 yīnwèi 大雪 dàxuě 闭塞 bìsè le

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.

  • - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

Ý nghĩa của 闭塞 khi là Tính từ

hoang vu; hẻo lánh; không thoáng (nơi giao thông bất tiện)

交通不便;偏僻;风气不开

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ de 交通 jiāotōng hěn 闭塞 bìsè

    - Giao thông ở đó rất khó khăn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 非常 fēicháng 闭塞 bìsè

    - Khu vực này rất hẻo lánh.

không nhạy tin

消息不灵通

Ví dụ:
  • - 信息 xìnxī 闭塞 bìsè 难以 nányǐ 沟通 gōutōng

    - Thiếu thông tin, khó giao tiếp.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 消息闭塞 xiāoxibìsè 落后 luòhòu

    - Khu vực này thông tin lạc hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭塞

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 瓶塞 píngsāi zi

    - nút lọ.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 河床 héchuáng 淤塞 yūsè

    - lòng sông bị tắc nghẽn

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 道路 dàolù bèi 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị tắc nghẽn.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - 那里 nàlǐ de 交通 jiāotōng hěn 闭塞 bìsè

    - Giao thông ở đó rất khó khăn.

  • - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

  • - 信息 xìnxī 闭塞 bìsè 难以 nányǐ 沟通 gōutōng

    - Thiếu thông tin, khó giao tiếp.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 非常 fēicháng 闭塞 bìsè

    - Khu vực này rất hẻo lánh.

  • - 交通 jiāotōng 因为 yīnwèi 大雪 dàxuě 闭塞 bìsè le

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 消息闭塞 xiāoxibìsè 落后 luòhòu

    - Khu vực này thông tin lạc hậu.

  • - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • - zài 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu 西部 xībù 哪来 nǎlái de 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 鸡块 jīkuài

    - Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闭塞

Hình ảnh minh họa cho từ 闭塞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa