Đọc nhanh: 闭塞 (bế tắc). Ý nghĩa là: tịt; tắc; nghẽn; bít; tắc nghẽn, hoang vu; hẻo lánh; không thoáng (nơi giao thông bất tiện), không nhạy tin. Ví dụ : - 交通因为大雪闭塞了。 Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.. - 下水道被树叶闭塞了。 Cống thoát nước bị tắc do lá cây.. - 那里的交通很闭塞。 Giao thông ở đó rất khó khăn.
Ý nghĩa của 闭塞 khi là Động từ
✪ tịt; tắc; nghẽn; bít; tắc nghẽn
(动) 堵塞
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
Ý nghĩa của 闭塞 khi là Tính từ
✪ hoang vu; hẻo lánh; không thoáng (nơi giao thông bất tiện)
交通不便;偏僻;风气不开
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
✪ không nhạy tin
消息不灵通
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
闭›