Đọc nhanh: 灵通 (linh thông). Ý nghĩa là: nhanh; thạo tin (tin tức), linh hoạt; nhanh nhẹn; nhanh nhẩu. Ví dụ : - 他消息特别灵通。 anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.. - 心眼儿灵通 。 thông minh linh hoạt.
Ý nghĩa của 灵通 khi là Tính từ
✪ nhanh; thạo tin (tin tức)
(消息) 来得快;来源广
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
✪ linh hoạt; nhanh nhẹn; nhanh nhẩu
灵活
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵通
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 你 还是 试试 通灵 板 吧
- Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
- 你 的 通灵 能力 不是 都 没 了 吗
- Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
通›