Đọc nhanh: 屏障 (bình chướng). Ý nghĩa là: cái chắn; bức thành che chở; bình phong che chở, che chở; che chắn; tý hộ, bình phong. Ví dụ : - 燕山山地和西山山地是北京天然的屏障。 vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.. - 屏障中原。 che chở Trung Nguyên.
Ý nghĩa của 屏障 khi là Danh từ
✪ cái chắn; bức thành che chở; bình phong che chở
像屏风那样遮挡着的东西 (多指山岭、岛屿等)
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
✪ che chở; che chắn; tý hộ
遮挡着
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
✪ bình phong
用芦苇、秫秸等编成的或利用成行的树木做成的屏障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏障
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 障碍
- trở ngại; chướng ngại; cản trở
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 屏障
- bình phong; bức bình phong.
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屏障
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屏障 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
障›
ngăn che (giống như một bức bình phong)che chở; bình phong; bức thành che chởkĩ thuật chống nhiễu sóng; kỹ thuật chống nhiễu sóngtý hộchặn (block) (trên mxh)
che chắn; che đậy; che lấp; che khuất
hàng rào; sự trói buộc (ví với sự hạn chế của sự việc)
Màn sắt (1945-1991) (ở Đài Loan, 鐵幕 được dùng để chỉ cả Màn sắt và Màn tre)màn sắt