Đọc nhanh: 迟滞 (trì trệ). Ý nghĩa là: chậm chạp; lờ đờ; lững lờ; uể oải; lờ phờ; không hoạt bát; không nhanh nhẹn, bê trễ. Ví dụ : - 河道淤塞,流水迟滞。 sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
✪ chậm chạp; lờ đờ; lững lờ; uể oải; lờ phờ; không hoạt bát; không nhanh nhẹn
缓慢;不通畅
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
✪ bê trễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟滞
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
迟›