Đọc nhanh: 畅通无阻 (sướng thông vô trở). Ý nghĩa là: thông suốt; không trở ngại; thộc; thốc.
Ý nghĩa của 畅通无阻 khi là Thành ngữ
✪ thông suốt; không trở ngại; thộc; thốc
顺利的通行,没有阻碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅通无阻
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅通无阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅通无阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
畅›
通›
阻›