Đọc nhanh: 堵塞 (đổ tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; ngăn chặn. Ví dụ : - 道路被堵塞了。 Con đường bị tắc nghẽn.. - 下水道堵塞了。 Cống thoát nước bị tắc.. - 洞穴入口被堵塞了。 Lối vào hang bị lấp rồi.
Ý nghĩa của 堵塞 khi là Động từ
✪ tắc nghẽn; ngăn chặn
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堵塞
✪ 堵塞+ Tân ngữ (出口/道路/交通/河道)
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
✪ Động từ (发生/造成/避免)+ 堵塞
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 大雪 造成 了 堵塞
- Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.
So sánh, Phân biệt 堵塞 với từ khác
✪ 堵 vs 堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵塞
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 大雪 造成 了 堵塞
- Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 大 便池 堵塞 了 , 你 去 搋 搋
- bồn cầu bị tắc rồi, anh đi thông đi.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堵塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
塞›
tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹnnhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
Cản Trở
Ngừng, Tạm Ngừng
trắc trở; trở ngại
chật ních; chật nứt; đông nghịt; làm tắc nghẽn; ùn
tắc nghẽn (dòng nước bị tắt do bùn, cát lắng đọng.)ứ tắcúng tắcứ
tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời
Chen Chúc, Đông Đúc
trầm tích; lắng đọng (chất do các vật thể trong nước sông hồ, biển lâu ngày lắng đọng và kết lại mà thành); tắc ứ; ứ