Đọc nhanh: 通达 (thông đạt). Ý nghĩa là: hiểu rõ; thông suốt; thông đạt, đạt thấu, thạo. Ví dụ : - 通达人情 hiểu rõ tình người. - 见解通达 kiến giải thông suốt
Ý nghĩa của 通达 khi là Động từ
✪ hiểu rõ; thông suốt; thông đạt
明白 (人情事理)
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 见解 通达
- kiến giải thông suốt
✪ đạt thấu
✪ thạo
工作、动作等因常做而有经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通达
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 通人达 人
- nhà thông thái.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 见解 通达
- kiến giải thông suốt
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 政客 们 常常 交通 达成协议
- Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 这个 城市 的 交通 很 发达
- Giao thông ở thành phố này rất phát triển.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm达›
通›