通达 tōngdá

Từ hán việt: 【thông đạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通达" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông đạt). Ý nghĩa là: hiểu rõ; thông suốt; thông đạt, đạt thấu, thạo. Ví dụ : - hiểu rõ tình người. - kiến giải thông suốt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通达 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通达 khi là Động từ

hiểu rõ; thông suốt; thông đạt

明白 (人情事理)

Ví dụ:
  • - 通达人情 tōngdárénqíng

    - hiểu rõ tình người

  • - 见解 jiànjiě 通达 tōngdá

    - kiến giải thông suốt

đạt thấu

thạo

工作、动作等因常做而有经验

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通达

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • - 通达人情 tōngdárénqíng

    - hiểu rõ tình người

  • - 通人达 tōngréndá rén

    - nhà thông thái.

  • - 四通八达 sìtòngbādá

    - thông suốt bốn ngã.

  • - 见解 jiànjiě 通达 tōngdá

    - kiến giải thông suốt

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • - 演员 yǎnyuán 通过 tōngguò 角色 juésè 表达 biǎodá 情感 qínggǎn

    - Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.

  • - shì 通情达理 tōngqíngdálǐ de rén

    - Anh ấy là người hiểu chuyện.

  • - 政客 zhèngkè men 常常 chángcháng 交通 jiāotōng 达成协议 dáchéngxiéyì

    - Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.

  • - 传达 chuándá 需要 xūyào 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 语言不通 yǔyánbùtōng 只好 zhǐhǎo yòng 手势 shǒushì 其他 qítā 方法 fāngfǎ lái 表达 biǎodá 心意 xīnyì

    - chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 发达 fādá

    - Giao thông ở thành phố này rất phát triển.

  • - yǒu 这样 zhèyàng 一位 yīwèi 通情达理 tōngqíngdálǐ de 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn

    - Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

  • - xiàng 表达 biǎodá 深切 shēnqiè de 谢意 xièyì

    - Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通达

Hình ảnh minh họa cho từ 通达

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao