Đọc nhanh: 迫击炮 (bách kích pháo). Ý nghĩa là: pháo cối; súng cối.
Ý nghĩa của 迫击炮 khi là Danh từ
✪ pháo cối; súng cối
一种从炮口装弹,以曲射为主的火炮,能射击遮蔽物后方的目标炮身短,射程较近,但轻便灵活,便于使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫击炮
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 迫击炮 是 小型 火炮
- Pháo cối là loại pháo nhỏ.
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迫击炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迫击炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
炮›
迫›