Đọc nhanh: 急于求成 (cấp ư cầu thành). Ý nghĩa là: lo lắng cho kết quả nhanh chóng (thành ngữ); để đòi hỏi thành công tức thì / thiếu kiên nhẫn cho kết quả / nóng vội, nóng ăn.
Ý nghĩa của 急于求成 khi là Thành ngữ
✪ lo lắng cho kết quả nhanh chóng (thành ngữ); để đòi hỏi thành công tức thì / thiếu kiên nhẫn cho kết quả / nóng vội
急于求成,汉语成语,拼音是jí yú qiú chéng,形容急着要取得成功,出自明朝罗贯中《三国演义》第45回。
✪ nóng ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急于求成
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 试验 终于 成功 了
- Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 终底 于 成
- Cuối cùng cũng đạt được thành công.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 你们 别 急于 完成 任务
- Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 她 急于 知道 考试 的 成绩
- Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急于求成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急于求成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
急›
成›
求›
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ
để đạt được tiến bộ trong khi đảm bảo sự ổn định