Đọc nhanh: 迫不得已 (bách bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: bất đắc dĩ; cực chẳng đã; buộc lòng phải làm vậy. Ví dụ : - 我们迫不得已去看了那场歌剧. Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
Ý nghĩa của 迫不得已 khi là Thành ngữ
✪ bất đắc dĩ; cực chẳng đã; buộc lòng phải làm vậy
迫于无奈,不由得不那样 (做)
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫不得已
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 他 哭 得 大哭 不已
- Anh ấy khóc mãi không dứt.
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 实在 不得已 , 只好 亲自 去一趟
- thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迫不得已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迫不得已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
已›
得›
迫›
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
vạn bất đắc dĩ; không thể khác được
tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, Lâm Xung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm
phải như vậy; nhất thiết phải như vậy
kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùngè cổ