贡献者 gòngxiàn zhě

Từ hán việt: 【cống hiến giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贡献者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cống hiến giả). Ý nghĩa là: ân nhân, người đóng góp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贡献者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贡献者 khi là Danh từ

ân nhân

benefactor

người đóng góp

contributor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡献者

  • - 一生 yīshēng dōu 贡献 gòngxiàn gěi le 国家 guójiā

    - Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 微末 wēimò de 贡献 gòngxiàn

    - đóng góp bé nhỏ

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 记录 jìlù le 一位 yīwèi 领袖 lǐngxiù de 贡献 gòngxiàn

    - Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.

  • - 这点 zhèdiǎn 贡献 gòngxiàn tài jiān báo

    - Chút cống hiến này quá nhỏ bé.

  • - 他特 tātè 为国为民 wéiguówéimín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 国家 guójiā 人民 rénmín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân

  • - 大方 dàfāng men duì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Các chuyên gia đóng góp lớn cho sự phát triển xã hội.

  • - 许许多多 xǔxǔduōduō 平凡 píngfán de 劳动者 láodòngzhě dōu zài 默默 mòmò 行动 xíngdòng 无私奉献 wúsīfèngxiàn

    - Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.

  • - 老人 lǎorén 儿女 érnǚ 做多大 zuòduōdà 贡献 gòngxiàn yǒu 这点 zhèdiǎn 孝心 xiàoxīn jiù 足够 zúgòu le

    - Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.

  • - 新发明 xīnfāmíng 贡献 gòngxiàn 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.

  • - wèi 家乡 jiāxiāng 发展 fāzhǎn zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.

  • - de 贡献 gòngxiàn yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.

  • - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • - de 贡献 gòngxiàn shì 伟大 wěidà de

    - Đóng góp của cô ấy rất lớn.

  • - de 贡献 gòngxiàn 流芳后世 liúfānghòushì

    - Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.

  • - wèi 事业 shìyè 贡献 gòngxiàn 青春 qīngchūn

    - Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.

  • - wèi 公司 gōngsī 做出 zuòchū le 贡献 gòngxiàn

    - Cô ấy đã đóng góp cho công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贡献者

Hình ảnh minh họa cho từ 贡献者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贡献者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Gàng , Gòng
    • Âm hán việt: Cống
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMBO (重一月人)
    • Bảng mã:U+8D21
    • Tần suất sử dụng:Cao