Đọc nhanh: 贡献者 (cống hiến giả). Ý nghĩa là: ân nhân, người đóng góp.
Ý nghĩa của 贡献者 khi là Danh từ
✪ ân nhân
benefactor
✪ người đóng góp
contributor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡献者
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 这点 贡献 太 戋 薄
- Chút cống hiến này quá nhỏ bé.
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 大方 们 对 社会 发展 贡献 很大
- Các chuyên gia đóng góp lớn cho sự phát triển xã hội.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 他 的 贡献 有 很大 意义
- Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 她 的 贡献 是 伟大 的
- Đóng góp của cô ấy rất lớn.
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 她 为 事业 贡献 青春
- Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.
- 她 为 公司 做出 了 贡献
- Cô ấy đã đóng góp cho công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贡献者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贡献者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm献›
者›
贡›