• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
  • Pinyin: Gàng , Gòng
  • Âm hán việt: Cống
  • Nét bút:一丨一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱工贝
  • Thương hiệt:XMBO (重一月人)
  • Bảng mã:U+8D21
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 贡

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 贡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cống). Bộ Bối (+3 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. tiến cử, 3. sông Cống. Từ ghép với : Kẻ sĩ được tiến cử lên, Đỗ cử nhân Chi tiết hơn...

Cống

Từ điển phổ thông

  • 1. cống nạp, dâng
  • 2. tiến cử
  • 3. sông Cống
  • cái phông (để đo phương thẳng đứng)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tiến cử lên

- Kẻ sĩ được tiến cử lên

* ③ (văn) Thi đỗ

- Đỗ cử nhân