Đọc nhanh: 浮力调整装置 (phù lực điệu chỉnh trang trí). Ý nghĩa là: BCD, Thiết bị bù nổi (lặn).
Ý nghĩa của 浮力调整装置 khi là Danh từ
✪ BCD
✪ Thiết bị bù nổi (lặn)
Buoyancy Compensation Device (diving)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮力调整装置
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 调整 设置 便于 使用
- Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮力调整装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮力调整装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
整›
浮›
置›
装›
调›