整合协调 zhěnghé xiétiáo

Từ hán việt: 【chỉnh hợp hiệp điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整合协调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh hợp hiệp điệu). Ý nghĩa là: tích hợp và phối hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整合协调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整合协调 khi là Động từ

tích hợp và phối hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整合协调

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 日程安排 rìchéngānpái

    - Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • - 眉毛 méimao 画斜 huàxié le 协调 xiétiáo

    - Lông mày vẽ lệch không hài hòa.

  • - 调整 tiáozhěng 机构 jīgòu

    - điều chỉnh tổ chức nội bộ.

  • - 移植 yízhí 协调员 xiétiáoyuán huì lái

    - Điều phối viên cấy ghép sẽ ở

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 比例 bǐlì 协调 xiétiáo

    - Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.

  • - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 节奏 jiézòu

    - Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.

  • - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • - 项目 xiàngmù 帮助 bāngzhù 团队 tuánduì 整合 zhěnghé

    - Dự án giúp đội nhóm hội nhập.

  • - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整合协调

Hình ảnh minh họa cho từ 整合协调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整合协调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao