Đọc nhanh: 调控 (điệu khống). Ý nghĩa là: điều tiết khống chế; điều khiển. Ví dụ : - 调控地下水的水位。 điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.. - 经济调控失灵 điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
Ý nghĩa của 调控 khi là Động từ
✪ điều tiết khống chế; điều khiển
调节控制
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调控
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm控›
调›