产品说明 chǎnpǐn shuōmíng

Từ hán việt: 【sản phẩm thuyết minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产品说明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản phẩm thuyết minh). Ý nghĩa là: Giới thiệu sản phẩm. Ví dụ : - 。 Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产品说明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产品说明 khi là Danh từ

Giới thiệu sản phẩm

Ví dụ:
  • - 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产品说明

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - qǐng 详悉 xiángxī 说明 shuōmíng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 安装 ānzhuāng 说明 shuōmíng

    - Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

  • - 必须 bìxū àn 说明 shuōmíng 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.

  • - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • - 明白 míngbai 产品 chǎnpǐn de yòng hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu rõ công dụng của sản phẩm rất quan trọng.

  • - 商品 shāngpǐn 用法 yòngfǎ kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.

  • - 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

  • - 说服 shuōfú 客户 kèhù 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

  • - 请参阅 qǐngcānyuè 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū

    - Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn.

  • - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • - 鲜明 xiānmíng de 特色 tèsè 使 shǐ 产品 chǎnpǐn 独特 dútè

    - Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 之间 zhījiān de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.

  • - 小明 xiǎomíng de 作品 zuòpǐn 范畴 fànchóu yīng 属于 shǔyú 魔幻 móhuàn 小说 xiǎoshuō

    - Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn de 优点 yōudiǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产品说明

Hình ảnh minh họa cho từ 产品说明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产品说明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao