Đọc nhanh: 申明 (thân minh). Ý nghĩa là: nói rõ; trình bày rõ; thân minh. Ví dụ : - 申明理由。 nói rõ lí do.. - 申明立场。 nói rõ lập trường.
Ý nghĩa của 申明 khi là Động từ
✪ nói rõ; trình bày rõ; thân minh
郑重说明
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
So sánh, Phân biệt 申明 với từ khác
✪ 声明 vs 申明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
- 我俩 约 好 了 , 明天 去 申领 结婚证 !
- Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
申›