Đọc nhanh: 说明文 (thuyết minh văn). Ý nghĩa là: lời thuyết minh; bài thuyết minh.
Ý nghĩa của 说明文 khi là Danh từ
✪ lời thuyết minh; bài thuyết minh
说明事物的情况或道理的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说明文
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说明文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说明文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
明›
说›