注释 zhùshì

Từ hán việt: 【chú thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "注释" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú thích). Ý nghĩa là: chú thích; chú giải, chú thích; chú giải; giải thích. Ví dụ : - 。 Chú thích trong sách rất chi tiết.. - 。 Chú thích giúp hiểu bài viết.. - 。 Chú thích của cuốn sách này rất hữu ích.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 注释 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 注释 khi là Danh từ

chú thích; chú giải

对书或者文章中的内容进行解释、介绍或者说明的文字

Ví dụ:
  • - 书中 shūzhōng de 注释 zhùshì hěn 详细 xiángxì

    - Chú thích trong sách rất chi tiết.

  • - 注释 zhùshì 帮助 bāngzhù 理解 lǐjiě 文章 wénzhāng

    - Chú thích giúp hiểu bài viết.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì hěn 有用 yǒuyòng

    - Chú thích của cuốn sách này rất hữu ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 注释 khi là Động từ

chú thích; chú giải; giải thích

用文字对书或者文章中的内容进行解释、介绍、评论或者说明

Ví dụ:
  • - 注释 zhùshì le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy giải thích bài viết này.

  • - 注释 zhùshì le 古文 gǔwén de 难词 náncí

    - Cô ấy chú thích các từ khó trong văn cổ.

  • - 老师 lǎoshī 注释 zhùshì le 课文内容 kèwénnèiróng

    - Giáo viên chú thích nội dung bài học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注释

Động từ + 注释

cụm động tân

Ví dụ:
  • - zài shū zhōng 添加 tiānjiā le 注释 zhùshì

    - Tôi đã thêm chú thích vào sách.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 注释 zhùshì

    - Chúng ta cần đọc chú thích.

注释 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - zài 文中 wénzhōng 注释 zhùshì le 难点 nándiǎn

    - Cô ấy đã chú thích các điểm khó trong văn bản.

  • - qǐng 注释 zhùshì 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén de 要点 yàodiǎn

    - Hãy chú thích các điểm chính của bài luận này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注释

  • - duì 玫玉 méiyù 摆件 bǎijiàn 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.

  • - zhè 本书 běnshū 简直 jiǎnzhí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.

  • - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 书中 shūzhōng de 注释 zhùshì hěn 详细 xiángxì

    - Chú thích trong sách rất chi tiết.

  • - 注释 zhùshì 帮助 bāngzhù 理解 lǐjiě 文章 wénzhāng

    - Chú thích giúp hiểu bài viết.

  • - shì 一个 yígè 注册 zhùcè zài 内华达州 nèihuádázhōu de 保释 bǎoshì fàn 缉拿 jīná 代理 dàilǐ

    - Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 注释 zhùshì

    - Chúng ta cần đọc chú thích.

  • - 注释 zhùshì le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy giải thích bài viết này.

  • - 附注 fùzhù zhōng 解释 jiěshì le 这个 zhègè

    - Trong chú thích giải thích từ này.

  • - 注释 zhùshì le 这幅 zhèfú 地图 dìtú shàng de 标记 biāojì

    - Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.

  • - 书中 shūzhōng 个别 gèbié 古语 gǔyǔ jiā le 注释 zhùshì

    - trong sách có từ cổ thêm chú thích.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì hěn 有用 yǒuyòng

    - Chú thích của cuốn sách này rất hữu ích.

  • - 注释 zhùshì le 古文 gǔwén de 难词 náncí

    - Cô ấy chú thích các từ khó trong văn cổ.

  • - qǐng 注释 zhùshì 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén de 要点 yàodiǎn

    - Hãy chú thích các điểm chính của bài luận này.

  • - duì 课文 kèwén zhōng de 生僻 shēngpì 词语 cíyǔ dōu zuò le 简单 jiǎndān de 注释 zhùshì

    - những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.

  • - zài shū zhōng 添加 tiānjiā le 注释 zhùshì

    - Tôi đã thêm chú thích vào sách.

  • - 老师 lǎoshī 注释 zhùshì le 课文内容 kèwénnèiróng

    - Giáo viên chú thích nội dung bài học.

  • - zài 文中 wénzhōng 注释 zhùshì le 难点 nándiǎn

    - Cô ấy đã chú thích các điểm khó trong văn bản.

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 注释

Hình ảnh minh họa cho từ 注释

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注释 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao