语气 yǔqì

Từ hán việt: 【ngữ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "语气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ khí). Ý nghĩa là: khẩu khí; giọng nói; giọng điệu, ngữ khí (phạm trù trong ngữ pháp phân biệt câu tường thuật, câu hỏi, câu cảm thán), giọng lưỡi. Ví dụ : - 。 Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.. - 。 Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.. - 。 Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 语气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 语气 khi là Danh từ

khẩu khí; giọng nói; giọng điệu

说话的口气

Ví dụ:
  • - tīng de 语气 yǔqì zhè shì 大概 dàgài 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào

    - Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.

  • - 父母 fùmǔ yào 控制 kòngzhì hǎo 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 不要 búyào ràng 孩子 háizi 害怕 hàipà

    - Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.

ngữ khí (phạm trù trong ngữ pháp phân biệt câu tường thuật, câu hỏi, câu cảm thán)

表示陈述、疑问、祈使、感叹等分别的语法范畴

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 讲话 jiǎnghuà de 语气 yǔqì 颇为 pǒwèi 乐观 lèguān

    - Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.

  • - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

giọng lưỡi

说话的腔调, 就是一句话里语音高低轻重的配置

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 语气

语气 +( 很)Tính từ

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • - de 语气 yǔqì 中微 zhōngwēi hán 讽刺 fěngcì

    - Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.

Động từ + 语气

Ví dụ:
  • - tīng 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 已经 yǐjīng 知道 zhīdào xīn 老板 lǎobǎn shì shuí le

    - Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.

  • - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

Định ngữ + 的 + 语气

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng de 语气 yǔqì hěn 严肃 yánsù

    - Giọng bác sĩ rất nghiêm túc.

  • - 一直 yìzhí yòng 温和 wēnhé de 语气 yǔqì 说话 shuōhuà

    - Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语气

  • - 冷漠 lěngmò 语气 yǔqì

    - Ngữ khí lạnh nhạt.

  • - 语气 yǔqì 和婉 héwǎn

    - ngữ khí dịu dàng

  • - 直陈 zhíchén 动词 dòngcí 陈述 chénshù 语气 yǔqì 中用 zhōngyòng de 动词 dòngcí

    - Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.

  • - 加重 jiāzhòng 语气 yǔqì

    - nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.

  • - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

  • - 条件 tiáojiàn 从句 cóngjù 表示 biǎoshì 条件 tiáojiàn de 语气 yǔqì 时态 shítài 从句 cóngjù 或词 huòcí

    - Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.

  • - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • - 委婉 wěiwǎn de 语气 yǔqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.

  • - de 语气 yǔqì 坚决 jiānjué

    - Giọng điệu của cô ấy không dứt khoát.

  • - tīng de 语气 yǔqì zhè shì 大概 dàgài 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào

    - Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 妈妈 māma

    - Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 真像 zhēnxiàng 精算师 jīngsuànshī

    - Bạn giống như một người tính toán.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

  • - 说话 shuōhuà hěn 斯文 sīwén 语气 yǔqì 非常 fēicháng 柔和 róuhé

    - Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.

  • - de 语气 yǔqì 中微 zhōngwēi hán 讽刺 fěngcì

    - Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.

  • - 副词 fùcí 强调 qiángdiào 语气 yǔqì

    - Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.

  • - de 语气 yǔqì hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.

  • - 语调 yǔdiào 低缓 dīhuǎn dàn 口气 kǒuqì hěn 坚决 jiānjué

    - giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.

  • - de 语气 yǔqì ruǎn 下来 xiàlai

    - Ngữ khí của anh ta mềm dịu xuống.

  • - 模仿 mófǎng 老师 lǎoshī de 语气 yǔqì

    - Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 语气

Hình ảnh minh họa cho từ 语气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao