加重语气 jiāzhòng yǔqì

Từ hán việt: 【gia trọng ngữ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加重语气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia trọng ngữ khí). Ý nghĩa là: để nhấn mạnh, với sự nhấn mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加重语气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加重语气 khi là Động từ

để nhấn mạnh

to give emphasis

với sự nhấn mạnh

with emphasis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加重语气

  • - 葬礼 zànglǐ de 气氛 qìfēn hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - 冷漠 lěngmò 语气 yǔqì

    - Ngữ khí lạnh nhạt.

  • - 语气 yǔqì 和婉 héwǎn

    - ngữ khí dịu dàng

  • - 直陈 zhíchén 动词 dòngcí 陈述 chénshù 语气 yǔqì 中用 zhōngyòng de 动词 dòngcí

    - Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 加上 jiāshàng 还有 háiyǒu 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.

  • - 加重 jiāzhòng 语气 yǔqì

    - nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.

  • - 大家 dàjiā zài 加把劲 jiābǎjìn ér bié 泄气 xièqì

    - mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!

  • - 病势 bìngshì 加重 jiāzhòng

    - bệnh nặng thêm.

  • - de 官气 guānqì hěn zhòng

    - anh ấy quan cách lắm.

  • - hòu 空气 kōngqì 更加 gèngjiā 湿润 shīrùn

    - Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

  • - 加重负担 jiāzhòngfùdān

    - tăng thêm gánh nặng.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 城市 chéngshì de 空气污染 kōngqìwūrǎn 严重 yánzhòng

    - Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.

  • - zài 学习 xuéxí 语言 yǔyán shí 理解 lǐjiě 语素 yǔsù hěn 重要 zhòngyào

    - Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.

  • - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加重语气

Hình ảnh minh họa cho từ 加重语气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加重语气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao