Đọc nhanh: 语气温和 (ngữ khí ôn hoà). Ý nghĩa là: ngọt giọng.
Ý nghĩa của 语气温和 khi là Danh từ
✪ ngọt giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语气温和
- 他通 英语 和 法语
- Anh ấy thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 我会 英语 和 法语
- Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 她 的 脾气 很 温和
- Tính tình của cô ấy rất hiền lành.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
- 温和 的 天气 很 好
- Thời tiết ôn hòa rất tốt.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 她 一直 用 温和 的 语气 说话
- Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语气温和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语气温和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
气›
温›
语›