Đọc nhanh: 记下 (ký hạ). Ý nghĩa là: ghi lại. Ví dụ : - 要买瓷砖的订货已登记下来了。 Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.. - 老师要求我把演说的要点记下来。 Giáo viên yêu cầu tôi ghi lại điểm chính của bài diễn thuyết.. - 让我记下你的地址和电话号码。 Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.
Ý nghĩa của 记下 khi là Động từ
✪ ghi lại
用书面形式记录下来
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 老师 要求 我 把 演说 的 要点 记下来
- Giáo viên yêu cầu tôi ghi lại điểm chính của bài diễn thuyết.
- 让 我 记下 你 的 地址 和 电话号码
- Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记下
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 我 需要 梳理 一下 我 的 笔记
- Tôi cần sắp xếp lại ghi chú của mình.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 我 猜 这个 会 留下 三个 特别 的 椭圆形 印记
- Tôi cá rằng điều đó sẽ để lại ba vết bầm tím rõ ràng hình bầu dục.
- 记者 写下 了 实话
- Nhà báo đã viết ra sự thật.
- 他 讲 的话 我全 记下来 了
- Lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 请 记录 下 他 的 发言
- Xin hãy ghi lại bài phát biểu của anh ấy.
- 我 需要 记下 这个 页码
- Tôi cần ghi lại số trang này.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 明天 还是 下雨 , 记得 带伞
- Mai vẫn mưa đấy, nhớ mang ô.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 年纪 大 了 , 记忆力 会 下降
- Có tuổi, trí nhớ sẽ giảm sút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
记›