记性 jìxìng

Từ hán việt: 【kí tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí tính). Ý nghĩa là: trí nhớ. Ví dụ : - 。 Trí nhớ của tôi rất tốt. - 。 Người có trí nhớ kém dễ quên việc.. - 。 Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 记性 khi là Danh từ

trí nhớ

记忆力

Ví dụ:
  • - de 记性 jìxing hěn hǎo

    - Trí nhớ của tôi rất tốt

  • - 记性差 jìxingchà de rén 容易 róngyì wàng shì

    - Người có trí nhớ kém dễ quên việc.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 记性 jìxing 变差 biànchà le

    - Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记性

Ai đó + 记性 + 好/不好/差

trí nhớ của ai đó như thế nào

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 爷爷 yéye 记性 jìxing hěn hǎo

    - Ông tôi có trí nhớ rất tốt.

  • - xiǎo míng 记性 jìxing 不太好 bùtàihǎo

    - Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记性

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 记性 jìxing 变差 biànchà le

    - Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.

  • - de 记性 jìxing hěn hǎo

    - Trí nhớ của tôi rất tốt

  • - yǒu de rén 记性 jìxing hǎo

    - có người có trí nhớ rất tốt.

  • - 爷爷 yéye 记性 jìxing hěn hǎo

    - Ông tôi có trí nhớ rất tốt.

  • - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • - 心理 xīnlǐ 记录表 jìlùbiǎo 一种 yīzhǒng 个人 gèrén huò 群体 qúntǐ de 性格特征 xìnggétèzhēng de 图示 túshì huò 图表 túbiǎo

    - Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.

  • - xiǎo míng 记性 jìxing 不太好 bùtàihǎo

    - Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.

  • - 记性差 jìxingchà de rén 容易 róngyì wàng shì

    - Người có trí nhớ kém dễ quên việc.

  • - de hǎo 记性 jìxing 就是 jiùshì de 超能力 chāonénglì

    - Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.

  • - 公司 gōngsī 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng 记录 jìlù

    - Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记性

Hình ảnh minh họa cho từ 记性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao