Đọc nhanh: 撒母耳记下 (tát mẫu nhĩ ký hạ). Ý nghĩa là: Sách thứ hai của Sa-mu-ên.
Ý nghĩa của 撒母耳记下 khi là Danh từ
✪ Sách thứ hai của Sa-mu-ên
Second book of Samuel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒母耳记下
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
- 掴 了 一记 耳光
- tát cho một bạt tay.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 她 向 父母 下 保证
- Cô ấy hứa với bố mẹ.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 考 的 母鸡 依旧 下蛋
- Con gà mái già vẫn đẻ trứng.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 我 需要 梳理 一下 我 的 笔记
- Tôi cần sắp xếp lại ghi chú của mình.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒母耳记下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒母耳记下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
撒›
母›
耳›
记›