- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhǐ
- Âm hán việt:
Chỉ
- Nét bút:一丨一丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土止
- Thương hiệt:GYLM (土卜中一)
- Bảng mã:U+5740
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 址
Ý nghĩa của từ 址 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 址 (Chỉ). Bộ Thổ 土 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丨一丨一). Ý nghĩa là: 1. nền đất, Cái nền., Nền móng, cơ sở, Nơi, chỗ, địa điểm. Từ ghép với 址 : 住址 Nơi ở, chỗ ở, 廠址 Địa điểm của nhà máy, 舊址 Nơi (ở) cũ, địa điểm cũ, “trụ chỉ” 住址 chỗ ở. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nền đất
- 2. (xem: địa chỉ 地址)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nơi, chỗ, chỉ, địa điểm
- 住址 Nơi ở, chỗ ở
- 廠址 Địa điểm của nhà máy
- 地址 Địa chỉ
- 舊址 Nơi (ở) cũ, địa điểm cũ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nền móng, cơ sở
- “Bao Thiền San diệc vị chi Hoa San, Đường phù đồ Tuệ Bao thủy xá ư kì chỉ” 褒禪山亦謂之華山, 唐浮圖慧褒始舍於其址 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Bao Thiền Sơn cũng gọi là Hoa Sơn; đời Đường, nhà sư Tuệ Bao bắt đầu cất nhà ở nền này.
Trích: Vương An Thạch 王安石