Đọc nhanh: 记叙 (ký tự). Ý nghĩa là: kể; kể lại; thuật lại; trần thuật; kể chuyện; tường thuật. Ví dụ : - 记叙文。 văn tường thuật.. - 记叙体。 thể văn kể chuyện.
Ý nghĩa của 记叙 khi là Động từ
✪ kể; kể lại; thuật lại; trần thuật; kể chuyện; tường thuật
记述
- 记叙文
- văn tường thuật.
- 记叙体
- thể văn kể chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记叙
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 记叙文
- văn tường thuật.
- 记叙体
- thể văn kể chuyện.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记叙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记叙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叙›
记›