下半 xià bàn

Từ hán việt: 【hạ bán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下半" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ bán). Ý nghĩa là: một nửa thứ hai. Ví dụ : - 。 công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下半 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下半 khi là Số từ

một nửa thứ hai

second half

Ví dụ:
  • - 事儿 shìer 撂下 liàoxià 半个 bànge yuè le

    - công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - hòu xià 半辈子 bànbèizi

    - nửa đời sau

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi xiě le 半半拉拉 bànbànlǎlā jiù 丢下 diūxià le

    - bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng

  • - 今天 jīntiān 多半会 duōbànhuì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • - 事儿 shìer 撂下 liàoxià 半个 bànge yuè le

    - công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 这瓶 zhèpíng xià le 半升油 bànshēngyóu

    - Chai này chứa nửa lít dầu.

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 主力 zhǔlì 队员 duìyuán 大半 dàbàn 退役 tuìyì 实力 shílì 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.

  • - 电视 diànshì de xià 半部 bànbù huài le

    - Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.

  • - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下半

Hình ảnh minh họa cho từ 下半

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao