Đọc nhanh: 列王记下 (liệt vương ký hạ). Ý nghĩa là: Cuốn sách thứ hai của các vị vua.
Ý nghĩa của 列王记下 khi là Danh từ
✪ Cuốn sách thứ hai của các vị vua
Second book of Kings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列王记下
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 他 希望 王 天下
- Anh ấy hy vọng thống trị thiên hạ.
- 他 即将 王 天下
- Anh ấy sắp thống trị thiên hạ.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 请 回答 下列 问题
- Xin hãy trả lời các câu hỏi sau đây.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
- 我 需要 梳理 一下 我 的 笔记
- Tôi cần sắp xếp lại ghi chú của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列王记下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列王记下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
列›
王›
记›