Đọc nhanh: 没规矩 (một quy củ). Ý nghĩa là: lếu láo.
Ý nghĩa của 没规矩 khi là Tính từ
✪ lếu láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没规矩
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 你 有没有 圆规 ?
- Bạn có com-pa không?
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 这个 规定 没有 例外
- Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.
- 沿 老规矩 来
- Theo quy định cũ.
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 学校 没收 了 违规 物品
- Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没规矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没规矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
矩›
规›