Đọc nhanh: 不规矩 (bất quy củ). Ý nghĩa là: hạnh kiểm xấu; ăn ở xấu; cách cư xử xấu, vô phép vô tắc.
Ý nghĩa của 不规矩 khi là Danh từ
✪ hạnh kiểm xấu; ăn ở xấu; cách cư xử xấu
不端行为;不正派举止,粗鲁表现;品行不良
✪ vô phép vô tắc
言语动作违背礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不规矩
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 你 不能 违反规定
- Bạn không được làm trái với quy định.
- 学校 规定 不能 迟到
- Trường học quy định không được đi trễ.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 她 写 得 不规矩
- Cô ấy viết không ngay ngắn.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他 不 懂 这个 规矩
- Anh ấy không hiểu quy tắc này.
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不规矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不规矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
矩›
规›