原则 yuánzé

Từ hán việt: 【nguyên tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên tắc). Ý nghĩa là: luật; nội dung; nguyên tắc, chung; đại thể; cơ bản. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.. - 。 Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.. - 。 Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原则 khi là Danh từ

luật; nội dung; nguyên tắc

说话或行事所依据的法则或标准

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 遵循原则 zūnxúnyuánzé

    - Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.

  • - 诚信 chéngxìn shì de 原则 yuánzé

    - Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.

  • - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 原则 yuánzé

    - Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chung; đại thể; cơ bản

指总的方面;大体上

Ví dụ:
  • - 原则上 yuánzéshang 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接受 jiēshòu

    - Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.

  • - 原则上 yuánzéshang 他们 tāmen dōu 支持 zhīchí

    - Về cơ bản, họ đều ủng hộ.

  • - 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原则

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • - 本着 běnzhe 创新 chuàngxīn de 原则 yuánzé

    - Dựa trên tinh thần sáng tạo.

  • - 根本 gēnběn de 原则 yuánzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.

  • - 本着 běnzhe 这个 zhègè 原则 yuánzé 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc theo nguyên tắc này.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - 原则 yuánzé 共六则 gòngliùzé yīng 明白 míngbai

    - Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.

  • - 进步党 jìnbùdǎng rén de 政见 zhèngjiàn 进步党 jìnbùdǎng rén de 原则 yuánzé 作法 zuòfǎ

    - Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ

  • - 别管 biéguǎn shì shuí 一律 yīlǜ àn 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ shì 谈判 tánpàn de 首要 shǒuyào 原则 yuánzé

    - Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.

  • - 公司 gōngsī 秉承 bǐngchéng 适者生存 shìzhěshēngcún 原则 yuánzé

    - Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 社会 shèhuì de 大体 dàtǐ 原则 yuánzé

    - Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.

  • - 信条 xìntiáo 个人 gèrén 群体 qúntǐ huò 机构 jīgòu de 信条 xìntiáo huò 原则 yuánzé de 总和 zǒnghé

    - Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de 水道 shuǐdào 原来 yuánlái hěn 不规则 bùguīzé

    - Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.

  • - 原则 yuánzé 问题 wèntí 决不 juébù 容许 róngxǔ 让步 ràngbù

    - những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原则

Hình ảnh minh họa cho từ 原则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa