Đọc nhanh: 原则 (nguyên tắc). Ý nghĩa là: luật; nội dung; nguyên tắc, chung; đại thể; cơ bản. Ví dụ : - 我们要遵循原则。 Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.. - 诚信是他的原则。 Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.. - 她坚持自己的原则。 Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.
Ý nghĩa của 原则 khi là Danh từ
✪ luật; nội dung; nguyên tắc
说话或行事所依据的法则或标准
- 我们 要 遵循原则
- Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.
- 诚信 是 他 的 原则
- Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.
- 她 坚持 自己 的 原则
- Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chung; đại thể; cơ bản
指总的方面;大体上
- 原则上 , 我们 可以 接受
- Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原则
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 知己知彼 是 谈判 的 首要 原则
- Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 这些 都 是 社会 的 大体 原则
- Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
原›
Chuẩn Mực
Quy Luật, Pháp Tắc
Pháp Quy, Luật Lệ, Khuôn Phép
đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
Quy Định
thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng
Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.
Quy Tắc
Cương Lĩnh
Đại Cương, Dàn Ý, Đề Cương
Quy Cách
mấu chốt; giới hạn; mức thấp nhấtgián điệp; mật thámđường biên (trong bóng đá, bóng rổ, cầu lông)