Đọc nhanh: 越权 (việt quyền). Ý nghĩa là: vượt quyền; tiếm quyền; tiếm chức; lạm quyền; choán quyền. Ví dụ : - 不要越权,否则会有处罚。 Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.. - 这种越权行为是不被允许的。 Hành vi vượt quyền này là không được phép.. - 你不能越权处理这个问题。 Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
Ý nghĩa của 越权 khi là Động từ
✪ vượt quyền; tiếm quyền; tiếm chức; lạm quyền; choán quyền
(行为) 超出权限
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 你 不能 越权 处理 这个 问题
- Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
- 你 不能 越权 处理 这个 问题
- Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
越›
kiêu ngạo quyền lựcthiện quyền
vượt qua thẩm quyền của một ngườiđể chiếm đoạt
Lạm dụng thẩm quyền