Đọc nhanh: 规则 (quy tắc). Ý nghĩa là: luật; quy luật; nội quy; luật lệ, quy luật; phép tắc, ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề; ngay ngắn; có quy tắc. Ví dụ : - 足球比赛有明确的规则。 Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.. - 图书馆有借书的规则。 Thư viện có nội quy mượn sách.. - 四季更替是大自然的规则。 Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
Ý nghĩa của 规则 khi là Danh từ
✪ luật; quy luật; nội quy; luật lệ
规定出来供大家共同遵守的制度或章程
- 足球比赛 有 明确 的 规则
- Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
✪ quy luật; phép tắc
规律; 法则
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
Ý nghĩa của 规则 khi là Tính từ
✪ ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề; ngay ngắn; có quy tắc
(在形状、结构或分布上) 合乎一定的方式;整齐
- 他 的 字 写 得 很 规则
- Chữ viết tay của anh ấy rất ngay ngắn.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规则
✪ 遵守+ ... + 规则
tuân thủ quy tắc...
- 玩家 必须 遵守 游戏规则
- Người chơi phải tuân thủ quy tắc trò chơi.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
✪ Chủ ngữ + Động từ + 得 + Phó từ + 规则
phó từ tu sức
- 这批 瓷砖 贴得 极其 规则
- Những viên gạch này được lát rất đều đặn.
- 果树 栽种 得 很 规则
- Cây ăn quả được trồng đều đặn.
So sánh, Phân biệt 规则 với từ khác
✪ 规律 vs 规则
"规律" là sự tồn tại khách quan, "规则" là do con người đặt ra.
Tính từ "规则" thể hiện sự ngăn nắp,trật tự ; ý nghĩa của tính từ "规律" là : sự vật được xuất hiện dựa theo thời gian nhất định hoặc sự việc được con người thực hiện dựa theo thời gian nhất định
✪ 规则 vs 规章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规则
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 遵守规则 很 重要
- Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 这是 官方 的 比赛规则
- Đây là quy tắc thi đấu chính thức.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 豁拳 规则 很 简单
- Quy tắc của trò chơi đoán số rất đơn giản.
- 这批 瓷砖 贴得 极其 规则
- Những viên gạch này được lát rất đều đặn.
- 足球比赛 有 明确 的 规则
- Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 游戏规则 必须 遵守
- Các quy tắc của trò chơi phải được tuân theo.
- 你 必须 绝对 遵守规则
- Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.
- 违反 交通规则 的 人应 受到 惩罚
- Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
规›