法规 fǎguī

Từ hán việt: 【pháp quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法规" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp quy). Ý nghĩa là: pháp quy; luật lệ; khuôn phép; lề luật; lệ; phép. Ví dụ : - 。 Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.. - 。 Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.. - 。 Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法规 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 法规 khi là Danh từ

pháp quy; luật lệ; khuôn phép; lề luật; lệ; phép

法律、法令、条例、规则、章程等的总称

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 制定 zhìdìng 法规 fǎguī 限制 xiànzhì 枪支 qiāngzhī 出售 chūshòu

    - Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 国家 guójiā de 法规 fǎguī

    - Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.

  • - xīn de 法规 fǎguī 得到 dédào 国王 guówáng de 批准 pīzhǔn

    - Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 法规 với từ khác

法则 vs 法规

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法规

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 法令 fǎlìng 规章 guīzhāng

    - hệ thống pháp luật.

  • - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • - 法规 fǎguī 汇编 huìbiān

    - sách sưu tầm pháp quy

  • - 规复 guīfù 约法 yuēfǎ

    - khôi phục hiến pháp.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le 环保 huánbǎo 法规 fǎguī

    - Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

  • - xīn de 法规 fǎguī 得到 dédào 国王 guówáng de 批准 pīzhǔn

    - Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 国家 guójiā de 法规 fǎguī

    - Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.

  • - 由于 yóuyú 你方 nǐfāng 未说明 wèishuōmíng 必要 bìyào de 规格 guīgé 要求 yāoqiú 我方 wǒfāng 无法 wúfǎ 报盘 bàopán

    - Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.

  • - xīn 法规 fǎguī 导致 dǎozhì 工厂 gōngchǎng 关闭 guānbì

    - Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.

  • - 提高 tígāo 法律意识 fǎlǜyìshí 避免 bìmiǎn 违规 wéiguī

    - Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ 规范 guīfàn

    - cách dùng từ này không hợp quy tắc.

  • - 公民 gōngmín 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规则 guīzé

    - Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.

  • - 违规 wéiguī 车辆 chēliàng bèi 依法 yīfǎ kòu

    - Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.

  • - 归纳法 guīnàfǎ 常用 chángyòng 发现 fāxiàn 规律 guīlǜ

    - Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī hái 只是 zhǐshì xiàng 草案 cǎoàn

    - Quy định này vẫn chỉ là dự thảo.

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法规

Hình ảnh minh họa cho từ 法规

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao