Đọc nhanh: 章程 (chương trình). Ý nghĩa là: chương trình; điều lệ, biện pháp, phương pháp. Ví dụ : - 修改章程 sửa chữa điều lệ. - 一个企业不是由它的名字、章程和公司条例来定义. Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.. - 制定学会章程。 lập chương trình hội học thuật.
Ý nghĩa của 章程 khi là Danh từ
✪ chương trình; điều lệ
书面写定的组织规程或办事条例
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ biện pháp
着儿; 办法、计策或手段
✪ phương pháp
指办法
✪ tắc lệ
对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章程
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
- 章 程序 不能 随便 改
- Điều lệ không thể thay đổi tùy tiện.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm程›
章›