法则 fǎzé

Từ hán việt: 【pháp tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp tắc). Ý nghĩa là: quy luật; pháp tắc, pháp quy, mẫu mực; kiểu mẫu; gương. Ví dụ : - quy luật tự nhiên

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 法则 khi là Danh từ

quy luật; pháp tắc

规律

Ví dụ:
  • - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

pháp quy

法规

mẫu mực; kiểu mẫu; gương

模范;榜样

tắc

行为的准则; 规矩

So sánh, Phân biệt 法则 với từ khác

法则 vs 法规

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法则

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

  • - 民法通则 mínfǎtōngzé

    - quy tắc chung của luật dân sự

  • - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • - 进步党 jìnbùdǎng rén de 政见 zhèngjiàn 进步党 jìnbùdǎng rén de 原则 yuánzé 作法 zuòfǎ

    - Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 物理 wùlǐ 法则 fǎzé

    - Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - 他则友 tāzéyǒu zhī 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy làm theo cách làm của bạn.

  • - 公民 gōngmín 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规则 guīzé

    - Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.

  • - 其他 qítā 操作系统 cāozuòxìtǒng 无法访问 wúfǎfǎngwèn

    - Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.

  • - 首先 shǒuxiān 必须 bìxū 场地 chǎngdì 清理 qīnglǐ hǎo 否则 fǒuzé 无法 wúfǎ 施工 shīgōng

    - Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.

  • - 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí shì 自然法则 zìránfǎzé

    - Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.

  • - 国际法 guójìfǎ 这一 zhèyī 领域 lǐngyù 熟悉 shúxī 复杂性 fùzáxìng 寸步难行 cùnbùnánxíng

    - Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.

  • - 我们 wǒmen yīng 遵循 zūnxún 各项 gèxiàng 法则 fǎzé

    - Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục

  • - 这些 zhèxiē 法则 fǎzé shì 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu de

    - Những quy tắc này cần phải tuân theo.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法则

Hình ảnh minh họa cho từ 法则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa