Đọc nhanh: 法则 (pháp tắc). Ý nghĩa là: quy luật; pháp tắc, pháp quy, mẫu mực; kiểu mẫu; gương. Ví dụ : - 自然法则 quy luật tự nhiên
Ý nghĩa của 法则 khi là Danh từ
✪ quy luật; pháp tắc
规律
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
✪ pháp quy
法规
✪ mẫu mực; kiểu mẫu; gương
模范;榜样
✪ tắc
行为的准则; 规矩
So sánh, Phân biệt 法则 với từ khác
✪ 法则 vs 法规
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法则
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 民法通则
- quy tắc chung của luật dân sự
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 量子力学 的 物理 法则
- Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他则友 之 做法
- Anh ấy làm theo cách làm của bạn.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 我们 应 遵循 各项 法则
- Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục
- 这些 法则 是 必须 遵守 的
- Những quy tắc này cần phải tuân theo.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
法›
Chuẩn Mực
Chỉ chung phép tắc cách thức phải theo. Truyện Trê Cóc có câu: » Trê kia quả có tính gan, Cứ trong luật lệ y trong mà làm «.
Quy Luật
Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.
Nguyên Tắc
Quy Định
thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng
Điều Lệ
Quy Tắc
Pháp Quy, Luật Lệ, Khuôn Phép
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
Pháp Lệnh, Đạo Luật, Luật Lệ
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
Quy Cách
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
định lý