Đọc nhanh: 学识广博 (học thức quảng bác). Ý nghĩa là: đa tài.
Ý nghĩa của 学识广博 khi là Thành ngữ
✪ đa tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学识广博
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 学识 渊深
- học thức uyên thâm
- 知识 广博
- kiến thức uyên thâm
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学识广博
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学识广博 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
学›
广›
识›