Đọc nhanh: 无所不知 (vô sở bất tri). Ý nghĩa là: toàn trí. Ví dụ : - 这说明我不仅无所不知 Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
Ý nghĩa của 无所不知 khi là Thành ngữ
✪ toàn trí
omniscient
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不知
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 小蓝 有点 不知所措
- Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所不知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所不知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
所›
无›
知›