Đọc nhanh: 见访 (kiến phỏng). Ý nghĩa là: thăm viếng (người khác đến thăm mình).
Ý nghĩa của 见访 khi là Động từ
✪ thăm viếng (người khác đến thăm mình)
敬辞称别人访问自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见访
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
访›