见方 jiànfāng

Từ hán việt: 【kiến phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến phương). Ý nghĩa là: vuông vắn; vuông vức. Ví dụ : - 。 gian nhà vuông vức, vừa một trượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见方 khi là Danh từ

vuông vắn; vuông vức

用在表长度的数量词后,表示以该长度为边的正方形

Ví dụ:
  • - zhè jiān 屋子 wūzi yǒu 一丈 yīzhàng 见方 jiànfāng

    - gian nhà vuông vức, vừa một trượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见方

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 瑕瑜互见 xiáyúhùxiàn de 地方 dìfāng

    - Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.

  • - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 一致 yízhì

    - Ý kiến của hai bên không thống nhất.

  • - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • - 仿佛 fǎngfú jiàn guò zhè 地方 dìfāng

    - Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.

  • - 聆取 língqǔ 各方 gèfāng 意见 yìjiàn

    - lắng nghe mọi ý kiến.

  • - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 彼方 bǐfāng de 意见 yìjiàn tīng 清楚 qīngchu

    - Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.

  • - zhè shì suǒ jiàn guò zuì 强大 qiángdà de 编码方法 biānmǎfāngfǎ

    - Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.

  • - yòng 委婉 wěiwǎn de 方式 fāngshì 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.

  • - 旅行 lǚxíng shì 长见识 zhǎngjiànshi de hǎo 方式 fāngshì

    - Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.

  • - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

  • - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 已渐 yǐjiàn 接近 jiējìn 谈判 tánpàn 可望 kěwàng yǒu chéng

    - ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 听听 tīngtīng 大方 dàfāng men de 意见 yìjiàn

    - Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của các học giả.

  • - 我们 wǒmen zài lǎo 地方 dìfāng 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau ở chỗ cũ nhé.

  • - 调和 tiáohé le 双方 shuāngfāng de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã điều hòa ý kiến của cả hai bên.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 赶热闹 gǎnrènao jiàn rén duō de 地方 dìfāng jiù duǒ zhe

    - anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.

  • - 方圆 fāngyuán 几十里 jǐshílǐ jiàn 不到 búdào 一个 yígè 人影 rényǐng

    - trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见方

Hình ảnh minh họa cho từ 见方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao