Đọc nhanh: 见方 (kiến phương). Ý nghĩa là: vuông vắn; vuông vức. Ví dụ : - 这间屋子有一丈见方。 gian nhà vuông vức, vừa một trượng.
Ý nghĩa của 见方 khi là Danh từ
✪ vuông vắn; vuông vức
用在表长度的数量词后,表示以该长度为边的正方形
- 这 间 屋子 有 一丈 见方
- gian nhà vuông vức, vừa một trượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见方
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 聆取 各方 意见
- lắng nghe mọi ý kiến.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 我们 需要 听听 大方 们 的 意见
- Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của các học giả.
- 我们 在 老 地方 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau ở chỗ cũ nhé.
- 她 调和 了 双方 的 意见
- Cô ấy đã điều hòa ý kiến của cả hai bên.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
- 方圆 几十里 见 不到 一个 人影
- trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
见›