Đọc nhanh: 行为 (hành vi). Ý nghĩa là: hành vi; việc làm; hành động. Ví dụ : - 他的行为很奇怪。 Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.. - 老师表扬了他的好行为。 Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.. - 孩子们的行为让人开心。 Hành vi của lũ trẻ khiến người ta vui vẻ.
Ý nghĩa của 行为 khi là Danh từ
✪ hành vi; việc làm; hành động
受思想支配而表现在外面的活动
- 他 的 行为 很 奇怪
- Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.
- 老师 表扬 了 他 的 好 行为
- Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.
- 孩子 们 的 行为 让 人 开心
- Hành vi của lũ trẻ khiến người ta vui vẻ.
- 请 注意 你 的 行为
- Hãy chú ý đến hành vi của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 行为
✪ 采取 + ...+ 行为
thực hiện/ dùng một loại hành vi nào đó
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 我们 需要 采取有效 的 行为
- Chúng ta cần thực hiện những hành vi hiệu quả.
So sánh, Phân biệt 行为 với từ khác
✪ 行动 vs 行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行为
- 他 行为 很鲁
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 她 的 行为 体现 了 仁
- Hành vi của cô ấy thể hiện lòng nhân ái.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 他 的 行为 很 诡秘
- Hành động của anh ấy rất bí ẩn.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
行›
Hành Động
đi lại; bước đi; dáng đi; đi đứng
Cử Chỉ, Cách Ăn Ở, Phong Thái
Cử Động, Hành Động
hành vi; hành động (thường chỉ việc làm xấu)
Động Tác, Cử Động
Động Tác, Hoạt Động
Coi Là, Làm, Là
Hoạt Động
hành kinh; kinh nguyệt; có kinh; thấy thángđi qua; qua