举动 jǔdòng

Từ hán việt: 【cử động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "举动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử động). Ý nghĩa là: động tác; hành động; việc làm. Ví dụ : - 。 Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.. - 。 Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.. - 。 Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 举动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 举动 khi là Danh từ

động tác; hành động; việc làm

动作;行动

Ví dụ:
  • - de 举动 jǔdòng yǐn rén 发笑 fāxiào

    - Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.

  • - de 举动 jǔdòng hěn 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举动

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 制止 zhìzhǐ le 危险 wēixiǎn de 举动 jǔdòng

    - Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.

  • - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • - 这个 zhègè 举不动 jǔbùdòng

    - Cái này không nhấc được.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • - 运动会 yùndònghuì jiāng zài 操场 cāochǎng 举行 jǔxíng

    - Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 明天 míngtiān 学校 xuéxiào yào 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 举动 jǔdòng 脱略 tuōlüè

    - không kiềm chế hành động

  • - 非礼 fēilǐ 举动 jǔdòng

    - hành động vô lễ

  • - 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - khinh suất làm xằng

  • - 举动 jǔdòng 失常 shīcháng

    - cử chỉ không bình thường.

  • - 举起手来 jǔqǐshǒulái 挥动 huīdòng

    - Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - 千万 qiānwàn yào 沉住气 chénzhùqì 不要 búyào 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - de 举动 jǔdòng 感动 gǎndòng le 同学 tóngxué

    - Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 举动

Hình ảnh minh họa cho từ 举动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao