Đọc nhanh: 举动 (cử động). Ý nghĩa là: động tác; hành động; việc làm. Ví dụ : - 她的举动引人发笑。 Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.. - 他的举动很奇怪。 Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.. - 他的举动十分鲁莽。 Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
Ý nghĩa của 举动 khi là Danh từ
✪ động tác; hành động; việc làm
动作;行动
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 他 的 举动 很 奇怪
- Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举动
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 这个 举不动
- Cái này không nhấc được.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 非礼 举动
- hành động vô lễ
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 她 的 举动 感动 了 同学
- Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
动›