敌对行为 Díduì xíngwéi

Từ hán việt: 【địch đối hành vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌对行为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch đối hành vi). Ý nghĩa là: Hành vi đối địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌对行为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌对行为 khi là Danh từ

Hành vi đối địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌对行为

  • - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - duì de 行为 xíngwéi shì 侮辱 wǔrǔ

    - Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.

  • - 敌对行动 díduìxíngdòng

    - hành động thù địch

  • - 抄袭 chāoxí 当然 dāngrán shì duì de 行为 xíngwéi

    - Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.

  • - 学校 xuéxiào duì 作弊 zuòbì 行为 xíngwéi 进行 jìnxíng 处罚 chǔfá

    - Trường học xử phạt hành vi gian lận.

  • - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • - duì 错误 cuòwù de 行为 xíngwéi 不能 bùnéng 放任不管 fàngrènbùguǎn

    - đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.

  • - 绝对 juéduì 允许 yǔnxǔ 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi

    - Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 反动派 fǎndòngpài 反动 fǎndòng 阶级 jiējí de 反动 fǎndòng 行为 xíngwéi 决不 juébù shī 仁政 rénzhèng

    - đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.

  • - duì 那种 nàzhǒng 行为 xíngwéi 极端 jíduān 厌恶 yànwù

    - Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.

  • - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • - 大家 dàjiā 理论 lǐlùn 行为 xíngwéi 对错 duìcuò

    - Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 违法行为 wéifǎxíngwéi 加以 jiāyǐ 处罚 chǔfá

    - Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.

  • - duì de 行为 xíngwéi 作出评价 zuòchūpíngjià

    - Cô nhận xét về hành vi của anh ta..

  • - 发现 fāxiàn le 对方 duìfāng de 欺骗 qīpiàn 行为 xíngwéi

    - Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.

  • - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

  • - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • - duì de 行为 xíngwéi 感到 gǎndào 不解 bùjiě

    - Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌对行为

Hình ảnh minh họa cho từ 敌对行为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌对行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao