Đọc nhanh: 敌对行为 (địch đối hành vi). Ý nghĩa là: Hành vi đối địch.
Ý nghĩa của 敌对行为 khi là Danh từ
✪ Hành vi đối địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌对行为
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 敌对行动
- hành động thù địch
- 抄袭 当然 是 不 对 的 行为
- Sao chép tất nhiên là hành vi sai trái.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
- 我 绝对 不 允许 这种 行为
- Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
- 她 对 他 的 行为 作出评价
- Cô nhận xét về hành vi của anh ta..
- 她 发现 了 对方 的 欺骗 行为
- Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 我 对 他 的 行为 感到 不解
- Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌对行为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌对行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
对›
敌›
行›