Đọc nhanh: 利他行为 (lợi tha hành vi). Ý nghĩa là: hành vi vị tha.
Ý nghĩa của 利他行为 khi là Danh từ
✪ hành vi vị tha
altruistic behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利他行为
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 他 行为 很鲁
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 他 的 行为 很 诡秘
- Hành động của anh ấy rất bí ẩn.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 他 的 行为 很 兽性
- Hành vi của anh ấy rất dã man.
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 他 的 行为 极其 淫荡
- Hành vi của anh ta cực kỳ dâm đãng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利他行为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利他行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
他›
利›
行›