Đọc nhanh: 行文 (hành văn). Ý nghĩa là: hành văn, gởi công văn đi; phát công văn đi. Ví dụ : - 行文古奥 hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.. - 行文滥用方言。 Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.. - 这部小说,构想和行文都不高明。 bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Ý nghĩa của 行文 khi là Động từ
✪ hành văn
组织文字,表达意思
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gởi công văn đi; phát công văn đi
发公文给 (某个或某些单位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行文
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 展览会 在 文化宫 举行
- Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.
- 进行 论文答辩
- tiến hành bảo vệ luận văn.
- 摆弄 文字 , 我 可 不行
- việc viết lách, chắc tôi không kham nổi
- 文人无行
- văn nhân vô hạnh.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 旅行 让 我 领略 新文化
- Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.
- 直行 的 文字
- Chữ viết hàng dọc.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
行›