Đọc nhanh: 作为 (tá vi). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, thành tựu; thành tích, là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa. Ví dụ : - 一个人的作为体现他的态度。 Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.. - 自己的作为自己负责。 Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.. - 他很有作为。 Anh ấy rất có thành tựu.
Ý nghĩa của 作为 khi là Danh từ
✪ hành vi; hành động
所作所为;行为
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
✪ thành tựu; thành tích
人的成就;成绩
- 他 很 有 作为
- Anh ấy rất có thành tựu.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 他 以后 一定 大有作为
- Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 作为 khi là Giới từ
✪ là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa
就人的某种身分或事物的某种性质来说
- 作为 一个 学生 , 得 把 学习 搞好
- Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
Ý nghĩa của 作为 khi là Động từ
✪ coi như; coi là; xem là
当作;看成
- 我 把 游泳 作为 锻炼身体 的 方法
- Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tạo ra thành tích; đạt được thành tựu; có thành tích
做出成绩
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 有 问题 不 解决 , 就 不是 作为
- Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作为
✪ (Ai đó+) 作为 + Tân ngữ (Danh từ cụ thể), ....
Với tư cách là, ...
- 作为 你 的 朋友 我 都 感到 丢脸
- Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
✪ 把 + A + 作为 + B (+Động từ)
Coi A là B
- 他 把 学习 作为 一种 乐趣
- Anh ấy xem việc học như là một niềm vui.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作为
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
作›