作为 zuòwéi

Từ hán việt: 【tá vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá vi). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, thành tựu; thành tích, là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa. Ví dụ : - 。 Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.. - 。 Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.. - 。 Anh ấy rất có thành tựu.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Giới từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 作为 khi là Danh từ

hành vi; hành động

所作所为;行为

Ví dụ:
  • - 一个 yígè rén de 作为 zuòwéi 体现 tǐxiàn de 态度 tàidù

    - Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.

  • - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

thành tựu; thành tích

人的成就;成绩

Ví dụ:
  • - hěn yǒu 作为 zuòwéi

    - Anh ấy rất có thành tựu.

  • - 这辈子 zhèbèizi 没什么 méishíme 作为 zuòwéi

    - Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.

  • - 以后 yǐhòu 一定 yídìng 大有作为 dàyǒuzuòwéi

    - Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 作为 khi là Giới từ

là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa

就人的某种身分或事物的某种性质来说

Ví dụ:
  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 学生 xuésheng 学习 xuéxí 搞好 gǎohǎo

    - Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.

  • - 作为 zuòwéi 领导 lǐngdǎo 以身作则 yǐshēnzuòzé

    - Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.

Ý nghĩa của 作为 khi là Động từ

coi như; coi là; xem là

当作;看成

Ví dụ:
  • - 游泳 yóuyǒng 作为 zuòwéi 锻炼身体 duànliànshēntǐ de 方法 fāngfǎ

    - Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện.

  • - 这件 zhèjiàn shì 作为 zuòwéi 借口 jièkǒu

    - Anh ấy coi việc này như một cái cớ.

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tạo ra thành tích; đạt được thành tựu; có thành tích

做出成绩

Ví dụ:
  • - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • - yǒu 问题 wèntí 解决 jiějué jiù 不是 búshì 作为 zuòwéi

    - Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作为

(Ai đó+) 作为 + Tân ngữ (Danh từ cụ thể), ....

Với tư cách là, ...

Ví dụ:
  • - 作为 zuòwéi de 朋友 péngyou dōu 感到 gǎndào 丢脸 diūliǎn

    - Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.

  • - 作为 zuòwéi 公务员 gōngwùyuán 一定 yídìng yào 守法 shǒufǎ

    - Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.

把 + A + 作为 + B (+Động từ)

Coi A là B

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 作为 zuòwéi 一种 yīzhǒng 乐趣 lèqù

    - Anh ấy xem việc học như là một niềm vui.

  • - 工作 gōngzuò 作为 zuòwéi 生活 shēnghuó de 一部分 yībùfen

    - Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作为

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 工作 gōngzuò 为荣 wèiróng

    - Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • - 这辈子 zhèbèizi 没什么 méishíme 作为 zuòwéi

    - Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 为此 wèicǐ zhǎo le xīn 工作 gōngzuò

    - Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • - 这件 zhèjiàn shì 作为 zuòwéi 借口 jièkǒu

    - Anh ấy coi việc này như một cái cớ.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作为

Hình ảnh minh họa cho từ 作为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao