Đọc nhanh: 行动 (hành động). Ý nghĩa là: đi lại; di chuyển; đi đi lại lại, hành động; thực hiện, hành động; cử chỉ. Ví dụ : - 他行动不方便。 Anh ấy đi lại không thuận tiện.. - 老人行动很慢。 Người già di chuyển rất chậm.. - 他决定独自行动。 Anh ấy quyết định hành động một mình.
Ý nghĩa của 行动 khi là Động từ
✪ đi lại; di chuyển; đi đi lại lại
走动;行走
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 老人 行动 很 慢
- Người già di chuyển rất chậm.
✪ hành động; thực hiện
为达到某种目的而进行活动
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 我们 要 马上 行动
- Chúng ta phải hành động ngay lập tức.
Ý nghĩa của 行动 khi là Danh từ
✪ hành động; cử chỉ
举动;动作
- 他 的 行动 很 奇怪
- Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 行动 với từ khác
✪ 行动 vs 行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
行›