léi

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: một loại dây leo, luỹ; như "luỹ (loại cây leo)" (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử : Vũ chi thì; thiên hạ đại thủy; Vũ thân chấp luy thùy; dĩ vi dân tiên ; ; ; (Yếu lược ) Thời vua Hạ Vũ; lụt lội khắp nơi; vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất; cuốc đào đất; làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" ở đây đúng ra là chữ "sáp" ; tức là xẻng; cuốc; thuổng... dùng để đào đất. (Động) Bò dài; bò lan. ◇Tào Thực : Chủng cát nam san hạ; Cát luy tự thành âm ; (Chủng cát thiên ) Trồng dây sắn dưới núi nam; Dây sắn bò lan thành bóng râm. (Động) Vin; vịn. ◇Lưu Hướng : Cát lũy luy ư quế thụ hề (Ưu khổ ) Dây sắn vin vào cây quế hề..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

một loại dây leo

一种像葛的蔓生植物

luỹ; như "luỹ (loại cây leo)" (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Vũ chi thì; thiên hạ đại thủy; Vũ thân chấp luy thùy; dĩ vi dân tiên 禹之時; 天下大水; 禹身執虆垂; 以為民先 (Yếu lược 要略) Thời vua Hạ Vũ; lụt lội khắp nơi; vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất; cuốc đào đất; làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" 垂 trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" 垂 ở đây đúng ra là chữ "sáp" 臿; tức là xẻng; cuốc; thuổng... dùng để đào đất. (Động) Bò dài; bò lan. ◇Tào Thực 曹植: Chủng cát nam san hạ; Cát luy tự thành âm 種葛南山下; 葛虆自成陰 (Chủng cát thiên 種葛篇) Trồng dây sắn dưới núi nam; Dây sắn bò lan thành bóng râm. (Động) Vin; vịn. ◇Lưu Hướng 劉向: Cát lũy luy ư quế thụ hề 葛藟虆於桂樹兮 (Ưu khổ 憂苦) Dây sắn vin vào cây quế hề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔂

Hình ảnh minh họa cho từ 蔂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ