léi

Từ hán việt: 【lôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lôi). Ý nghĩa là: phóng gỗ đánh địch (một hình thức chiến đấu thời xưa, những khúc gỗ lớn dùng để thủ thành, lúc tác chiến từ trên cao lăn xuống đánh địch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phóng gỗ đánh địch (một hình thức chiến đấu thời xưa, những khúc gỗ lớn dùng để thủ thành, lúc tác chiến từ trên cao lăn xuống đánh địch)

古代作战时从高处推下大块木头, 以打击敌人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檑

Hình ảnh minh họa cho từ 檑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMBW (木一月田)
    • Bảng mã:U+6A91
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp